Có 2 kết quả:
人权 nhân quyền • 人權 nhân quyền
giản thể
Từ điển phổ thông
nhân quyền, quyền con người
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nhân quyền, quyền con người
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ chung quyền lợi con người. ◎Như: “thiên phú nhân quyền” 天賦人權 con người sinh ra bình đẳng tự do, mỗi người đều bẩm phú có quyền tư tưởng (Jean-Jacques Rousseau).
2. Những quyền lợi của con người trước pháp luật, bao quát: tự do ngôn luận, làm việc, giáo dục, hội họp, tín ngưỡng.
2. Những quyền lợi của con người trước pháp luật, bao quát: tự do ngôn luận, làm việc, giáo dục, hội họp, tín ngưỡng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều mà hễ là con người thì được phép có, được làm và được đòi hỏi, chỉ chung quyền làm người.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0